Giúp bé học tiếng Anh dễ dàng và thông minh hơn. Các Anh/Chị hãy đăng ký kênh để tiếp tục giúp bé học thêm nhiều video nữa nhé.
Link : https://youtube.com/playlist?list=PLlpOtF_y-Q2KNDMbncSTFvRqgrqCXD0Mi

I. GIỚI THIỆU VIDEO HỌC TIẾNG ANH CÁC MÀU SẮC CHO BÉ
Bé nhận biết và học màu sắc tiếng Anh thông qua BÁNH XE MÀU SẮC trực quan và dễ nhớ cho bé tập nói tiếng Anh.
Trong quá trình khám phá và tìm hiểu cuộc sống, em bé tiếp xúc rất nhiều với màu sắc, màu sắc là thứ luôn hiện hữu quanh ta, từ bầu trời màu xanh, đám mây màu trắng, đôi mắt màu đen, đôi môi màu hồng...
Video "Nhận biết màu sắc tiếng Việt qua bánh xe màu sắc cho bé" sẽ giúp bé tự cảm nhận và tự nhận biết được các màu sắc quen thuộc và cách gọi tiếng Anh của màu sắc:
Màu xanh, màu đỏ, màu tím, màu vàng, màu hồng, màu đen, màu nâu, màu trắng, màu xanh lơ, màu xanh da trời, màu xanh lá cây, màu xám...
Màu sắc có rất nhiều nhóm màu, tuy nhiên trong video học màu sắc tiếng ANh chỉ giới thiệu cho bé các màu quen thuộc.

II. CÁC SẮC THÁI MÀU SẮC TRONG TIẾNG ANH

Ngoài những màu cơ bản, bảng màu sắc tiếng Anh còn có vô số màu sắc khác nhau như:  


Nhóm màu xanh: 


Turquoise /ˈtɜː.kwɔɪz/: Màu lam

Dark Green /dɑːk griːn/: Xanh lá cây đậm

Light Blue /laɪt bluː/: Xanh nhạt

Navy /ˈneɪ.vi/: Xanh da trời đậm

Avocado /ævə´ka:dou/: Màu xanh đậm ( màu xanh của bơ )

Limon / laimən/: Màu xanh thẫm ( màu chanh )

Chlorophyll / ‘klɔrəfili /: Xanh diệp lục

Emerald / ´emərəld/: Màu lục tươi

Blue /bl:u/: Màu xanh da trời

Sky / skaɪ/: Màu xanh da trời

Bright blue /brait bluː/: Màu xanh nước biển tươi

Bright green /brait griːn/: Màu xanh lá cây tươi

Light green /lait griːn /: Màu xanh lá cây nhạt

Light blue /lait bluː/: Màu xanh da trời nhạt

Dark blue /dɑ:k bluː/: Màu xanh da trời đậm

Dark green /dɑ:k griːn/: Màu xanh lá cây đậm

Lavender /´lævəndə(r)/: Sắc xanh có ánh đỏ

Pale blue /peil blu:/: Lam nhạt

Sky – blue /skai: blu:/: Xanh da trời

Peacock blue /’pi:kɔk blu:/: Lam khổng tước

Grass – green /grɑ:s gri:n/: Xanh lá cây

Leek – green /li:k gri:n/: Xanh hành lá

Apple green /’æpl gri:n/: Xanh táo

Nhóm màu vàng 


Melon /´melən/: Màu quả dưa vàng

Sunflower / ´sʌn¸flauə/: Màu vàng rực

Tangerine / tændʒə’ri:n/: Màu quýt

Gold/ gold- colored: Màu vàng óng

Yellowish / ‘jelouiʃ/: Vàng nhạt

Waxen /´wæksən/: Vàng cam

Pale yellow /peil ˈjel.əʊ/: Vàng nhạt

Apricot yellow /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈjel.əʊ /: Vàng hạnh, Vàng mơ

Nhóm màu hồng


Gillyflower / ´dʒili¸flauə/: Màu hồng tươi ( hoa cẩm chướng )

Baby pink /’beibi pɪŋk /: Màu hồng tươi ( tên gọi màu son của phụ nữ )

Salmon / ´sæmən/: Màu hồng cam

Pink red /pɪŋk red/: Hồng đỏ

Murrey /’mʌri/: Hồng tím

Scarlet /’skɑ:lət/: Phấn hồng, màu hồng điều

Vermeil /’və:meil/: Hồng đỏ

Nhóm màu đỏ


Bright red /brait red /: Màu đỏ sáng

Cherry /’t∫eri/: Màu đỏ anh đào

Wine /wain/: Đỏ màu rượu vang

Plum / plʌm/: Màu đỏ mận

Reddish /’redi∫/: Đỏ nhạt

Rosy /’rəʊzi/: Đỏ hoa hồng

Nhóm màu tím


Eggplant /ˈɛgˌplænt/: Màu cà tím

Grape / greɪp/: Màu tím thẫm

Orchid /’ɔ:kid/: Màu tím nhạt